Để đáp ứng cho nhu cầu về âm thanh riêng biệt hoặc âm thanh sân khấu cao cấp, hệ thống loa line array cũng sở hữu những thiết kế khá hẳn với các dòng loa hội trường, loa thùng hiện nay. Wharfedale cho ra đời những củ loa, hệ thống treo hay loa nổi bật cho âm thanh sân khấu. Với kinh nghiệm nhiều năm ở lĩnh vực âm thanh và thiết bị âm thanh đỉnh cao Wharfedale đã và đang khẳng định thương hiệu trên thị trường với nhiều sản phẩm khác biệt và chất lượng. Cùng điểm qua Wharfedale WLA-210, dòng loa được ra đời từ sự kế thừa và phát triển của những thiết kế , đặc điểm kỹ thuật của hãng.Wharfedale Pro WLA-210, là dòng loa cao cấp trong phân khúc loa Line Array của Wharfedale, thuộc series WLA nổi tiếng, thương hiệu đến từ Anh Quốc, WLA 20 thừa hưởng nền khoa học tiên tiến cùng những kỹ sư kinh nghiệm đầy sáng tạo, đây là sản phẩm mà hãng tâm đắc đẩy ra thị trường cho những bữa tiệc ngoài trời, sân khấu âm nhạc, hay hội trường lớn.
Với thiết kế có công suất cực đỉnh lớn lên đến 320W, dải tần số sâu đến 60Hz, cho âm thanh của Bass cực chắc và uy lực. Wharfedale Pro WLA-210 loa thích hợp cho toàn dải line array thịnh hành mà các nhà sản xuất âm nhạc ngoài trời, hội trường lớn, tiệc lớn luôn tìm kiếm.
Vẻ ngoài:
Wharfedale Pro WLA-210, có thiết kế nhỏ gọn, ngoại hình chắc chắn và có màu đen cực sang trọng. Lớp sơn phủ chắc chắn, đảm bảo độ bền và không bị bay màu khi hoạt động ở môi trường ngoài trời. đảm bảo màu sơn theo năm tháng hoặc gặp thời tiết không thuận lợi. Ngoài ra màu sơn còn giúp loa trở nên thẩm mỹ hơn, tạo sự riêng biệt và có độ bóng. Với màu sơn này loa trở nên sang trọng hơn, bền đẹp và giúp loa an toàn với nắng và gió khi đặt để ngoài trời. Trán được các va chạm và dễ dàng di chuyển nhưng không làm mất vẻ thẩm mỹ của loa.
Wharfedale Pro WLA-210 - Dòng loa sở hữu kết cấu độc đáo, với 02 loa Bass đường kính 260mm. Đây là kích thước giúp loa đạt hiệu suất cao. Và cuộn dây Voice coils đem lại khả năng xử lý công xuất ấn tượng. Điều đặc biệt đó là củ loa có sử dụng nam châm Neodymium tiên tiến cho hiệu quả loa đạt tối đa và khả năng xử lý công suất tổng thể ấn tượng nhất. Chính nam châm này còn giúp loa xử lý công suất cao và làm mát được cả loa. Góc phủ âm 90 độ x 10 độ giúp loa bao phủ rộng được không gian nghe nhạc của bạn. Và độ nhạy 111dB cho phép loa tạo ra âm thanh đỉnh cao và chất lượng hơn mong đợi.
Với những ưu điểm của loa, chắc chắn WLA – 210 là giải pháp cực tốt cho những buổi biểu diễn âm nhạc, quán Bar, hội trường hay các quán cà phê âm nhạc. Vẻ ngoài sang trọng bắt mắt lại còn cho ra âm thanh tuyệt hảo giúp loa lấy được sự yêu thích của nhiều người nghe khó tính.
Công suất cực đại đạt đến 3200W, loa cho ra khả năng khuếch đại cực ấn tượng và mạnh mẽ. Sự kết hợp của loa trầm và loa âm cao giúp người nghe tận hưởng được không gian âm nhạc chân thực và trong trẻo. Khi đạt mức âm lượng lớn, bạn sẽ cảm nhận được từng âm Bass đập cuốn hút, và độ trong trẻo từ loa treble cùng như chân thực từ Mid. Tất cả đan xen làm nên một sân khấu sống động hài hòa.
Ngoài ra chúng ta không thể không kể đến loa tích hợp sẵn bộ điều khiển Versadrive Matrix SC-36 giúp bạn thiết lập được hệ thống loa WLA-210 nhanh chóng chuẩn xác.
Model Name | WLA-210 |
System type | Passive |
Configuration | 3-way (2 x 10" + HF compression driver) |
Frequency response (+3dB) | 70-16kHz |
Frequency range (-10dB) | 60-18kHz |
Sensitivity 2.83v/1m | HF:111dB / LF:100dB |
Calculated Max SPL @1m | HF:130dB / LF:129dB |
System rated impedance | 16Ω |
LF Transducer | |
Size (mm / inches) | 260mm / 10" |
Voice coil size (mm / inches) | 75.5mm / 3" |
LF Magnet material | NdFeB |
LF Frame material | Aluminium |
Rated impedance | 8Ω |
LF Power re:AES2-2012 | 400w |
HF Transducer | |
HF Driver type | Compression driver |
Coil size (mm / inches) | 75mm / 3" |
Exit size (mm / inches) | 1.4" |
HF Magnet material | NdFeB |
Diaphragm material | Titanium |
Rated impedance | 16Ω |
HF Power re:AES2-2012 | 80w |
Waveguide type | Square |
Nominal coverage (H x V) | 90° x 10° |
Nominal impedance | 16Ω |
Power | |
System continuous power | HF:80w / LF:800w |
System programme power | HF:160w / LF:1600w |
System peak power | HF:320w / LF:3200w |
Crossover frequency | 1.2kHz |
Hardware | |
Input connections | 2 x speakON |
Rigging | 3 points |
Pole mount | No |
Handles | 2 |
Cabinet | |
Cabinet type | Trapezoid |
Enclosure material and finish | 15mm / 18mm birch plywood |
Colour options | Black paint |
Grille material | Steel |
Dimensions Unpacked | |
Height | 303mm |
Width front | 730mm |
Width rear | 700mm |
Depth | 509mm |
Dimensions Packed | |
Height | 780mm |
Width front | 380mm |
Width rear | 380mm |
Depth | 570mm |
Weight | |
Net weight | 32kg |
Gross weight | 35kg |